Bảng tra kích thước thông số vòng bi bạc đạn
Kết hợp bảng tra vòng bi sẽ giúp chúng ta thuận tiện trong việc chọn lựa trục, gối đỡ cho bạc đạn và ngược lại. Đây là có thể cho là trợ thủ đắc lực và không thể thiếu trong lĩnh vực gia công cơ khí nói riêng và ngành công nghiệp nói chung.

Định nghĩa vòng bi bạc đạn
Vòng bi bạc đạn cụ thể là một ổ trục có kết cấu cơ khí không quá phức tạp. Mục đích tạo ra chuyển động xoay tròn giừa 2 vòng bi ở ngoài và bên trong đồng thời giảm lực ma sát tốt nhất có thể.
Ở nước Việt ta, thông dụng nhất là các dòng bạc đạn sở hữu rãnh sâu theo tiêu chuẩn KS B 2030.
Chính vì thế mà người ta hay dựa vào đường kính trong của vòng bi bạc đạn để tối giản việc chọn lựa vòng bi bạc đạn cho lỗ hoặc trục trong thiết kế, gia công sản phẩm và tra được những thông số cụ thể như:
- Đường kính ngoài (Outer Diameter).
- Loại vòng bi bạc đạn (Size).
- Độ dày vòng bi (Ký hiệu: T).
Chú thích ký hiệu bạc đạn
Trước khi tra các thông số bên dưới các bạn, quý khách hàng nên nắm rõ các ký hiệu, hướng dẫn cũng như những quy chuẩn trong ngành cơ khí sau đây nhé:
- id: Đường kính trong.
- OD: Đường kính ngoài.
- T: Độ dày ổ lăn
- Đơn vị: mm

Bảng Tra Kích Thước Bạc Đạn Vòng Bi Chuẩn |
||||||||
id | OD | T | Loại | id | OD | T | Loại | |
10 | 26 | 8 | 6000 | 50 | 80 | 16 | 6010 | |
10 | 30 | 9 | 6200 | 50 | 90 | 20 | 6210 | |
10 | 35 | 11 | 6300 | 50 | 110 | 27 | 6310 | |
10 | 19 | 5 | 6800 | 50 | 65 | 7 | 6810 | |
10 | 22 | 6 | 6900 | 50 | 72 | 12 | 6910 | |
12 | 28 | 8 | 6001 | 55 | 90 | 18 | 6011 | |
12 | 32 | 10 | 6201 | 55 | 100 | 21 | 6211 | |
12 | 37 | 12 | 6301 | 55 | 120 | 29 | 6311 | |
12 | 21 | 5 | 6801 | 55 | 72 | 9 | 6811 | |
12 | 24 | 6 | 6901 | 55 | 80 | 13 | 6911 | |
15 | 32 | 9 | 6002 | 60 | 95 | 18 | 6012 | |
15 | 35 | 11 | 6202 | 60 | 110 | 22 | 6212 | |
15 | 42 | 13 | 6302 | 60 | 130 | 31 | 6312 | |
15 | 24 | 5 | 6802 | 60 | 78 | 10 | 6812 | |
15 | 28 | 7 | 6902 | 60 | 85 | 13 | 6912 | |
17 | 35 | 10 | 6003 | 65 | 100 | 18 | 6013 | |
17 | 40 | 12 | 6203 | 65 | 120 | 23 | 6213 | |
17 | 47 | 14 | 6303 | 65 | 140 | 33 | 6313 | |
17 | 26 | 5 | 6803 | 65 | 85 | 10 | 6813 | |
17 | 30 | 7 | 6903 | 65 | 90 | 13 | 6913 | |
20 | 42 | 12 | 6004 | 70 | 110 | 20 | 6014 | |
20 | 47 | 14 | 6204 | 70 | 125 | 24 | 6214 | |
20 | 52 | 15 | 6304 | 70 | 150 | 35 | 6314 | |
20 | 32 | 7 | 6804 | 70 | 90 | 10 | 6814 | |
20 | 37 | 9 | 6904 | 70 | 100 | 16 | 6914 | |
22 | 50 | 14 | 62122 | 75 | 115 | 20 | 6015 | |
22 | 56 | 16 | 63122 | 75 | 130 | 25 | 6215 | |
25 | 47 | 12 | 6005 | 75 | 160 | 37 | 6315 | |
25 | 52 | 15 | 6205 | 75 | 95 | 10 | 6815 | |
25 | 62 | 17 | 6305 | 75 | 105 | 16 | 6915 | |
25 | 37 | 7 | 6805 | 80 | 125 | 22 | 6016 | |
25 | 42 | 9 | 6905 | 80 | 140 | 26 | 6216 | |
28 | 58 | 16 | 62128 | 80 | 170 | 39 | 6316 | |
28 | 68 | 18 | 63128 | 80 | 100 | 10 | 6816 | |
30 | 55 | 13 | 6006 | 80 | 110 | 16 | 6916 | |
30 | 62 | 16 | 6206 | 85 | 130 | 22 | 6017 | |
30 | 72 | 19 | 6306 | 85 | 150 | 28 | 6217 | |
30 | 42 | 7 | 6806 | 85 | 180 | 41 | 6317 | |
30 | 47 | 9 | 6906 | 85 | 110 | 13 | 6817 | |
32 | 65 | 17 | 62132 | 85 | 120 | 18 | 6917 | |
32 | 75 | 20 | 63132 | 90 | 140 | 24 | 6018 | |
35 | 62 | 14 | 6007 | 90 | 160 | 30 | 6218 | |
35 | 72 | 17 | 6207 | 90 | 190 | 43 | 6318 | |
35 | 80 | 21 | 6307 | 90 | 115 | 13 | 6818 | |
35 | 47 | 7 | 6807 | 90 | 125 | 18 | 6918 | |
35 | 55 | 10 | 6907 | 95 | 145 | 24 | 6019 | |
40 | 68 | 15 | 6008 | 95 | 170 | 32 | 6219 | |
40 | 80 | 18 | 6208 | 95 | 200 | 45 | 6319 | |
40 | 90 | 23 | 6308 | 95 | 120 | 13 | 6819 | |
40 | 52 | 7 | 6808 | 95 | 130 | 18 | 6919 | |
40 | 62 | 12 | 6908 | 100 | 150 | 24 | 6020 | |
45 | 75 | 16 | 6009 | 100 | 180 | 34 | 6220 | |
45 | 85 | 19 | 6209 | 100 | 215 | 47 | 6320 | |
45 | 100 | 25 | 6309 | 100 | 125 | 13 | 6820 | |
45 | 58 | 7 | 6809 | 100 | 140 | 20 | 6920 | |
45 | 68 | 12 | 6909 |
Ưu điểm khi sử dụng bảng tra vòng bi
Dù bạn là người kinh nghiệm lâu năm trong ngành cơ khí thì cũng khó mà nhớ được hết những thông số trên, chưa kể đến là sự nhầm lẫn phải không nào? Qua bảng tra cứ bạc đạn chuẩn này sẽ hỗ trợ ta rất nhiều về từng thông số các loại vòng bi được liệt kê vừa rồi.
Cụ thể là các đường kính trong, ngoài, độ đày, đơn vị, mã số bạc đạn được trình bày qua dạng bảng một cách rõ ràng. Nhờ bảng tra vòng bi trên ta chỉ cần biết được tên loại sản phẩm (mã số bạc đạn) là có thể dò được các thông số liên quan.
Một vài ví dụ điển hình, cách sử dụng bảng tra kích thước bạc đạn
Chẳng hạn ta muốn tra thông số chiếc bạc đạn với:
- Mã số 6200 thì có thể tra được đường kính ngoài(OD): 30mm, đường kính trong(id): 10mm và độ dày(T) là 9mm.
- To hơn là Mã số 6310 ta sẽ tra được đường kính ngoài(OD): 110mm, đường kính trong(id): 50mm, và độ dày: 27mm.
- Với loại kích thước to hơn thế nữa là mã số 6920 có đường kính ngoài(OD): 140mm, đường trình trong(id): 100mm và độ dày(T): 20mm.
Qua 3 ví dụ trên chắc hẳn sẽ giúp các bạn biết cách tra vòng bi đơn giản mà lại hiểu quả, theo mình nghĩ thì người không chuyên về cơ khí hay thông số kỹ thuật bạc đạn cũng có thể dễ dàng nhận ra.
Đến đây Top Biên Hòa chúng tôi xin tạm dừng tại đây, cảm ơn các bạn đã quan tâm đến nội dung bảng tra khảo thông số vòng bi, bạc đạn của đơn vị chúng tôi, chào và hẹn gặp lại trong những nội dung tiếp theo nhé!
Có thể bạn quan tâm
- Top chành xe Sài Gòn - Biên Hòa Đồng Nai Giá Rẻ
- Top 5 máy đếm tiền giá rẻ, bán chạy nhất Việt Nam
- Top 10 hãng bạc đạn tốt, ưa chuộng nhất hiện nay
- Top 5 lời mời đám cưới bạn bè hay nhất trên face book
- Top mẫu cổng nhôm đúc được ưa chuộng nhất hiện nay
- Cách nhận biết và phân loại các thiết bị camera
- Top các ngân hàng làm thẻ tín dụng hàng đầu tại Biên Hòa - Đồng Nai